Thứ Ba, tháng 7 20, 2021

Tổng hợp phím tắt truy cập BIOS và Menu Boot



bios intel


 

Hãng

Chipset

Key

Mô tả

abit

ab9, an7, an8, av8, aw9d, be6, bh6, ic7, in9, ip35, kn8, kn9, etc.

Dell

Nhấn Del trong khi thông báo PRESS DEL TO ENTER SETUP hiển thị để truy cập tiện ích thiết lập BIOS.

ASRock

4coredual, 775dual, 939dual, k7s41gx, p4v88, k7vm3, etc.

F2

Nhấn F2 ngay sau khi máy tính khởi động.

ASUS

p5b, a7v600, a7v8x, a8n, a8v, k8v, m2n, p5k, p5n, etc.

Del, F10

Nhấn Del ngay sau khi khởi động máy tính để vào BIOS. Một số bo mạch chủ ASUS khác sử dụng Ins và một số, như p5bw-le, sử dụng F10 để thay thế.

BFG

680i, 8800gtx, 6800gt, 7600gt, 7800gs, 7950gt, etc.

Del

Nhấn Del khi thông báo thiết lập ... enter hiển thị nhanh ở cuối màn hình sau khi bật nguồn máy tính.

Biostar

6100, 550, 7050, 965pt, k8m800, p4m80, ta690g, tf7050, etc.

Del

Nhấn phím Del trong khi logo toàn màn hình hiển thị trên màn hình, ngay sau khi khởi động máy tính.

DFI

LANParty Ultra, Expert, Infinity 975x, NF3, NF4, cfx3200, p965, rs482, etc.

Del

Nhấn phím Del khi thấy thông báo “Press DEL to enter setup”

ECS Elitegrou

k7s5a, k7vta3, 741gx, 755-a2, 945p, c51gm, gf7100pvt, p4m800, etc.

Del, F1

 

EVGA

790i, 780i, 750i, 680i, 650i, e-7150/630i, e-7100/630i, 590, etc.

Del.

nhấn Del ngay sau khi bật nguồn máy tính.

Foxconn

c51xem2aa, 6150bk8mc, 6150bk8ma, c51gu01, etc.

Del

 

GIGABYTE

ds3, p35, 965p, dq6, ds3r, k8ns, etc.

Del

 

Intel

d101ggc, d815eea, d845, d850gb, d865glc, d875pbz, d945gccr, d946gtp, d975xbx, etc.

F2

 

JetWay

jm26gt3, ha04, j7f3e, hi03, ji31gm3, jp901dmp, 775gt1-loge, etc.

Del

bật nguồn máy tính và nhấn Del ngay lập tức.

Match Speed

Viper, Matrix, pm800, 917gbag, v6dp, s755max, etc.

Del

Nhấn Del sau khi boot process bắt đầu để vào tiện ích cấu hình BIOS.

MSI (Micro-Star)

k8n, k9n, p965, 865pe, 975x, k7n2, k9a2, k8t neo, p7n, p35, x48, x38, etc.

Del

Nhấn Del khi hiện thông “Press DEL to enter SETUP”   sau khi bật nguồn máy tính.

PCChips

m810lr, m811, m848a, p23g, p29g, p33g, etc.

Del, F1

 

SAPPHIRE

PURE CrossFire 3200, a9rd580Adv, a9rs480, CrossFireX 770 & 790FX, PURE Element 690V, etc.

Del

Nhấn Del sau khi bật nguồn để vào BIOS.

Shuttle

"bare bones" and motherboards including ak31, ak32, an35n, sn25p, ai61, sd37p2, sd39p2, etc.

Del, Ctrl+Alt+Esc

Nhấn Del hoặc Ctrl + Alt + Esc tại thông báo “Press DEL to enter SETUP” xuất hiện ngay sau khi bật máy tính.

Soyo

 

Del

 

Super Micro

c2sbx, c2sbm, pdsba, pdsm4, pdsmi, p8sc8, p4sbe, etc.

Del

Nhấn phím Del bất cứ lúc nào trong quá trình khởi động.

TYAN

Tomcat, Trinity, Thunder, Tiger, Tempest, Tahoe, Tachyon, Transport and Bigby motherboards including K8WE, S1854, S2895, MP S2460, MPX S2466, K8W S2885, S2895, S2507, etc.

Del, F4

Sau khi khởi động hệ thống, nhấn phím Del hoặc F4 để khởi động tiện ích thiết lập BIOS.

XFX

nForce 500 Series, 600 Series, 700 Series, etc.

Del

Nhấn Del trong quá trình khởi động, ngay sau khi máy tính được bật


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét