|
|||
Hãng |
Chipset |
Key |
Mô
tả |
abit |
ab9, an7, an8, av8,
aw9d, be6, bh6, ic7, in9, ip35, kn8, kn9, etc. |
Dell |
Nhấn Del trong khi
thông báo PRESS DEL TO ENTER SETUP hiển thị để truy cập tiện ích thiết lập
BIOS. |
ASRock |
4coredual, 775dual,
939dual, k7s41gx, p4v88, k7vm3, etc. |
F2 |
Nhấn F2 ngay sau khi
máy tính khởi động. |
ASUS |
p5b, a7v600, a7v8x,
a8n, a8v, k8v, m2n, p5k, p5n, etc. |
Del, F10 |
Nhấn Del ngay sau khi
khởi động máy tính để vào BIOS. Một số bo mạch chủ ASUS khác sử dụng Ins và
một số, như p5bw-le, sử dụng F10 để thay thế. |
BFG |
680i, 8800gtx, 6800gt,
7600gt, 7800gs, 7950gt, etc. |
Del |
Nhấn Del khi thông báo
thiết lập ... enter hiển thị nhanh ở cuối màn hình sau khi bật nguồn máy
tính. |
Biostar |
6100, 550, 7050, 965pt,
k8m800, p4m80, ta690g, tf7050, etc. |
Del |
Nhấn phím Del trong khi
logo toàn màn hình hiển thị trên màn hình, ngay sau khi khởi động máy tính. |
DFI |
LANParty Ultra, Expert,
Infinity 975x, NF3, NF4, cfx3200, p965, rs482, etc. |
Del |
Nhấn phím Del khi thấy
thông báo “Press DEL to enter setup” |
ECS Elitegrou |
k7s5a, k7vta3, 741gx,
755-a2, 945p, c51gm, gf7100pvt, p4m800, etc. |
Del, F1 |
|
EVGA |
790i, 780i, 750i, 680i,
650i, e-7150/630i, e-7100/630i, 590, etc. |
Del. |
nhấn Del ngay sau khi
bật nguồn máy tính. |
Foxconn |
c51xem2aa, 6150bk8mc,
6150bk8ma, c51gu01, etc. |
Del |
|
GIGABYTE |
ds3, p35, 965p, dq6,
ds3r, k8ns, etc. |
Del |
|
Intel |
d101ggc, d815eea, d845,
d850gb, d865glc, d875pbz, d945gccr, d946gtp, d975xbx, etc. |
F2 |
|
JetWay |
jm26gt3, ha04, j7f3e,
hi03, ji31gm3, jp901dmp, 775gt1-loge, etc. |
Del |
bật nguồn máy tính và
nhấn Del ngay lập tức. |
Match Speed |
Viper, Matrix, pm800,
917gbag, v6dp, s755max, etc. |
Del |
Nhấn Del sau khi boot
process bắt đầu để vào tiện ích cấu hình BIOS. |
MSI (Micro-Star) |
k8n, k9n, p965, 865pe,
975x, k7n2, k9a2, k8t neo, p7n, p35, x48, x38, etc. |
Del |
Nhấn Del khi hiện thông
“Press DEL to enter SETUP” sau khi
bật nguồn máy tính. |
PCChips |
m810lr, m811, m848a,
p23g, p29g, p33g, etc. |
Del, F1 |
|
SAPPHIRE |
PURE CrossFire 3200,
a9rd580Adv, a9rs480, CrossFireX 770 & 790FX, PURE Element 690V, etc. |
Del |
Nhấn Del sau khi bật
nguồn để vào BIOS. |
Shuttle |
"bare bones"
and motherboards including ak31, ak32, an35n, sn25p, ai61, sd37p2, sd39p2,
etc. |
Del, Ctrl+Alt+Esc |
Nhấn Del hoặc Ctrl +
Alt + Esc tại thông báo “Press DEL to enter SETUP” xuất hiện ngay sau khi bật
máy tính. |
Soyo |
|
Del |
|
Super Micro |
c2sbx, c2sbm, pdsba,
pdsm4, pdsmi, p8sc8, p4sbe, etc. |
Del |
Nhấn phím Del bất cứ
lúc nào trong quá trình khởi động. |
TYAN |
Tomcat, Trinity,
Thunder, Tiger, Tempest, Tahoe, Tachyon, Transport and Bigby motherboards
including K8WE, S1854, S2895, MP S2460, MPX S2466, K8W S2885, S2895, S2507,
etc. |
Del, F4 |
Sau khi khởi động hệ
thống, nhấn phím Del hoặc F4 để khởi động tiện ích thiết lập BIOS. |
XFX |
nForce 500 Series, 600
Series, 700 Series, etc. |
Del |
Nhấn Del trong quá
trình khởi động, ngay sau khi máy tính được bật |
Thứ Ba, tháng 7 20, 2021
Tổng hợp phím tắt truy cập BIOS và Menu Boot
Khác
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét